Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Không có sản phẩm nào
Buổi sáng : 8-12h
Buổi chiều: 13-17h
Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7
Sản phẩm vừa xem
Mã hàng | M (ren) | L ( dài ) | Cấp bền | Xử lý bề mặt | Tiêu chuẩn | NVL | Giá (VND) | Khối lượng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BL10M1240 | 0 |
Bulong 10.9 là bulong cường độ cao và có cấp độ bền là 10.9. Bulong 10.9 có khả năng thích ứng rất tốt với những công trình yêu cầu tính chịu lực cao mà không bị ảnh hưởng hay xảy ra các sự cố ngoài ý muốn trong quá trình sử dụng.
Cấu tạo bu lông 10.9 gồm có hai phần:
- Phần đầu bulong 10.9 có dạng hình lục giác ta có thể dùng cờ lê để siết.
- Phần thân bu lông 10.9 có dạng hình trụ tròn, được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét (ren hệ mét là tiêu chuẩn ren thông dụng nhất hiện nay tại Việt Nam) và hệ ren inch (bu lông lục giác hệ inch)
Khả năng chịu lực: Bu lông cấp bền 10.9 có khả khả năng chịu tải tiêu chuẩn như sau.
- Giới hạn bền đứt (N/mm2) : 1000
- Độ cứng (N/mm2): 310,
- Giới hạn chảy (N/mm2): 940
Bulong cường độ cao cấp bền 10.9 hàng đen là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình, được quản lý thành phần tạp chất thấp hơn bulong cường độ 8.8 như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm.
Đối với sản phẩm bulong cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt (quá trình quenching, tempering) được quản lý chặt chẽ để tạo ra sản phẩm có độ đồng đều cao.
Bu lông cấp độ bền 10.9 đạt tiêu chuẩn các thông số: lực kéo (Tensile Strength), ứng suất thử (proof load), độ cứng (hadness test), độ thấm, thoát cac bon… và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao thể hiện qua cấp bền bulong với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn.
- Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
- Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160
- Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
- Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 10.9
- Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)
- Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
- Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM
- Thương hiệu: KPF Hàn Quốc/ Nam An Fastener
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Lưu ý: Nam An Fastener luôn có sẵn số lượng lớn bu lông lục giác ngoài cấp bền 4.8/5.6/8.8/10.9/12.9 kích thước từ M5 -> M24, với những bu lông cỡ lớn từ M24 -> M160, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu đặt riêng của quý khách hàng, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.
Để được tư vấn chi tiết và báo giá bu lông cường độ cao 10.9, bu lông cường độ cao 8.8, các loại bu lông ốc vít, bu lông lục giác,bu lông hóa chất, bu lông ốc vít hà nội, bu lông cường độ cao m16, bu lông cường độ cao m10, bạn vui lòng liên hệ với Nam An Fastener theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN
Địa chỉ: Nhà 142, ngõ 193, Phú Diễn, P. Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp Hà Nội, Việt Nam.
Tổng kho/ VPGD: Số 902, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương, Việt Nam.
Tel: 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0974 876 389
Email: Bulongocvitnaman@gmail.com