Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Hien thị mo ta category
Không có sản phẩm nào
Buổi sáng : 8-12h
Buổi chiều: 13-17h
Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7
Sản phẩm vừa xem
Mã hàng | M (ren) | L ( dài ) | Cấp bền | Xử lý bề mặt | Tiêu chuẩn | NVL | Nhà sản xuất | Giá (VND) | Khối lượng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BL8MM16100 | 0 |
Bulong 8.8 là một loại bulong cường độ cao và có cấp độ bền 8.8. Hiện nay, bu lông 8.8 đang là loại bu lông phổ thông nhất, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, sản xuất lắp ráp.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu trên đầu mũ bulong | Cấp bền và vật liệu | Kích thước (mm) | Thông số khả năng chịu lực | ||
Lực chịu tải | Lực uấn (cong) | Lực bền kéo | |||
| Cấp bền 8.8 Thép carbon, gia công, tôi luyện | Dưới 16mm | 580 | 640 | 800 |
16mm - 72mm | 600 | 660 | 830 |
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Cường độ Bu lông chịu lực 8.8 có thể chịu được tải trọng cao hơn so với các bu lông thường cùng kích thước.
Vậy bu lông cấp bền 8.8 là gì? Thông số 8.8 thể hiện cho trị số cấp độ bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa.
- Cường độ chịu kéo của bu lông 8.8:
Theo tiêu chuẩn ASTM, đối với bu lông cấp bền 8.8 thì khả năng chịu tải sẽ là 580 N/mm2, khả năng chịu uốn là 640 N/mm2 và độ bền kéo 800 N/mm2.
- Bu lông 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa
- Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
- Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160 mm
- Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
- Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8
- Vật liệu/ Material: Carbon steel C45 (thép carbon)
- Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
- Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM.
- Thương hiệu: KPF Hàn Quốc/ Nam An Fastener
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Lưu ý: Nam An Fastener luôn có sẵn bu lông lục giác ngoài cấp bền 4.8/5.6/8.8/10.9/12.9 kích thước từ M5 -> M24 số lượng lớn, với những bu lông cỡ lớn từ M27 -> M160, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu đặt riêng của quý khách hàng, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.
Để được tư vấn chi tiết và báo giá bu lông cường độ cao 8.8, báo giá bu lông 8.8 mạ kẽm, các loại bu lông hóa chất, bạn vui lòng liên hệ với Nam An Fastener theo thông tin sau nhé:
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN
Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương, Việt Nam.
Hotline/Zalo: 0941 636 369 - 0983 344 163 – 0983 506 389
Email: Bulongocvitnaman@gmail.com
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCVF6aCJCm1IiZABqXE2_KMw